Characters remaining: 500/500
Translation

liên hợp

Academic
Friendly

Từ "liên hợp" trong tiếng Việt có nghĩasự kết hợp, hợp nhất giữa các phần hay bộ phận độc lập để tạo thành một thể thống nhất, hữu cơ. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghiệp, chính trị, tổ chức.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Liên hợp (tt.): quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại. dụ:

    • Nhà máy liên hợp: Đây một nhà máy nhiều dây chuyền sản xuất khác nhau nhưng hoạt động liên kết với nhau để tăng hiệu quả sản xuất.
    • Liên hợp sản xuất: Nghĩa là các đơn vị sản xuất khác nhau hợp tác để cùng sản xuất một sản phẩm nào đó.
  2. Liên hợp (đgt.): Như một động từ, có nghĩathực hiện việc kết hợp hay hợp tác. dụ:

    • Chính phủ liên hợp: Đây một chính phủ được hình thành từ sự hợp tác của nhiều đảng phái chính trị khác nhau.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực chính trị, bạn có thể nghe về "liên hợp quốc" (Liên Hợp Quốc) – tổ chức quốc tế với mục tiêu duy trì hòa bình an ninh thế giới, nơi các quốc gia độc lập hợp tác với nhau.
  • Trong ngành công nghiệp, cụm từ "công ty liên hợp" được sử dụng để chỉ một công ty nhiều lĩnh vực hoạt động khác nhau nhưng vẫn quản lý dưới một mái nhà chung.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Liên hiệp: Thường được dùng trong ngữ cảnh chính trị, chỉ sự hợp tác giữa các tổ chức hay cá nhân. dụ: liên hiệp các hội khoa học.
  • Liên kết: Từ này thường chỉ sự kết nối, liên quan đến việc tạo ra một mối quan hệ, không nhất thiết phải một thể thống nhất như "liên hợp". dụ: liên kết kinh tế.
Từ gần giống:
  • Hợp tác: Từ này thường dùng để chỉ sự làm việc cùng nhau một mục tiêu chung, nhưng không nhất thiết phải tạo thành một thể thống nhất như "liên hợp".
  • Kết hợp: Nghĩa khá tương đồng với "liên hợp", tuy nhiên "kết hợp" có thể chỉ đơn giản việc ghép lại không nhất thiết phải mối quan hệ hữu cơ.
Từ đồng nghĩa:
  • Liên minh: Thường được dùng khi chỉ một nhóm các tổ chức, cá nhân hợp tác với nhau để đạt được một mục tiêu chung. dụ: liên minh châu Âu.
dụ cụ thể:
  1. Trong công nghiệp: "Nhà máy liên hợp dệt may này sản xuất hàng triệu sản phẩm mỗi năm." 2.
  1. I. tt., (dt.) quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại: nhà máy liên hợp dệt máy liên hợp liên hợp sản xuất. II. đgt., Nh. Liên hiệp: chính phủ liên hợp.

Comments and discussion on the word "liên hợp"